臉色 kiểm sắc
♦ Vẻ mặt, khí sắc. ◎Như:
nhĩ kim thiên kiểm sắc bất thái hảo, thị bất thị tạc vãn một thụy hảo?
你
今
天
臉
色
不
太
好
,
是
不
是
昨
晚
沒
睡
好
?
♦ Thần tình hiện ra trên mặt, thần sắc. ◎Như:
tha thủy chung một cấp ngã hảo kiểm sắc khán
她
始
終
沒
給
我
好
臉
色
看
.