見效 kiến hiệu
♦ Có hiệu lực, có kết quả. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Mẫu thân lão bệnh ngọa sàng, Vương Miện bách phương diên y điều trị, tổng bất kiến hiệu
母
親
老
病
臥
床
,
王
冕
百
方
延
醫
調
治
,
總
不
見
效
(Đệ nhất hồi).