比年 bỉ niên
♦ Mỗi năm. ◇Lễ Kí : Bỉ niên nhập học, trung niên khảo giáo , (Học kí ) Mỗi năm có học sinh mới nhập học, cách năm khảo thí một lần.
♦ Liên tiếp nhiều năm, liên niên. ◇Chu Thư : Lương Châu bỉ niên địa chấn, hoại thành quách , (Vũ Đế kỉ thượng ).
♦ Những năm gần đây, cận niên. ◇Lỗ Tấn : Bỉ niên dĩ lai, quốc nội bất tĩnh , (Thư tín tập , Trí tống sùng nghĩa ).