練習 luyện tập
♦ Thao luyện, huấn luyện. ◇Tam quốc chí : Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công , , (Ngụy chí , Trương Phạm truyện ).
♦ Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. ◇Lão tàn du kí : Đương sơ truyền hạ giá cá quyền pháp lai đích thì hậu, chuyên vị hòa thượng môn luyện tập liễu giá quyền, thân thể khả dĩ kết tráng, tinh thần khả dĩ du cửu , , , (Đệ thất hồi ).
♦ Bài tập, bài làm. ◎Như: lão sư quy định đích luyện tập, hồi khứ nhất định yếu xác thật đích tố , .