鍛鍊 đoán luyện♦ Rèn, đúc. § Làm cho kim loại tinh thuần hơn. ◇Vương Sung
王充:
Dã công đoán luyện, thành vi tiêm lợi 冶工鍛鍊,
成為銛利 (Luận hành
論衡, Suất tính
率性). § Cũng viết là:
đoán luyện 鍛煉.
♦ Tập luyện. ◎Như:
đoán luyện kiện toàn đích thân tâm thể phách 鍛鍊健全的身心體魄. § Cũng viết là:
đoán luyện 鍛煉.
♦ Quan lại ác độc cố ý vu tội cho người. ◇Hán Thư
漢書:
Thượng tấu úy khước, tắc đoán luyện nhi chu nội chi 上奏畏卻,
則鍛鍊而周內之 (Lộ Ôn Thư truyện
路溫舒傳). § Cũng viết là:
đoán luyện 鍛練. Xem thêm:
chu nội 周內.