精粹 tinh túy♦ Phần tinh ròng và tốt đẹp nhất (trong sự vật). ◇Lưu Hướng
劉向:
Hấp tinh túy nhi thổ phân trọc hề, hoành tà thế nhi bất thủ dong 吸精粹而吐氛濁兮,
橫邪世而不取容 (Cửu thán
九歎, Phùng phân
逢紛).
♦ Tinh luyện, thuần túy. § Cũng như:
tinh hoa 精華,
tinh tủy 精髓. ◎Như:
văn chương đoản tiểu tinh túy 文章短小精粹.