討好 thảo hảo♦ Nghênh hợp ý người khác để lấy lòng. ☆Tương tự:
ba kết 巴結,
phùng nghênh 逢迎,
phụng thừa 奉承,
phụng nghênh 奉迎,
xu phụng 趨奉,
thị hoan 市歡,
thấu thú 湊趣. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Đồng liêu quan hựu tại huyện chủ diện thượng thảo hảo, các bị diên tịch khoản đãi 同僚官又在縣主面上討好,
各備筵席款待 (Lí khiên công cùng để ngộ hiệp khách
李汧公窮邸遇俠客).
♦ Thu được kết quả tốt. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Phiên dịch thị phi thường khốn nan đích, ngận bất dong dị thảo hảo 翻譯是非常困難的,
很不容易討好 (Khuất Nguyên phú kim dịch "Thiên vấn" giải đề
屈原賦今譯"
天問"
解題).