顧盼 cố phán♦ Nhìn, ngó. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Giá khách nhân hoàn ỷ trước thuyền song, cố phán na thuyền thượng phụ nhân 這客人還倚著船窗,
顧盼那船上婦人 (Đệ ngũ nhất hồi).
♦ Trông nom, lo liệu. ◇Tây du kí
西遊記:
Chung bất nhiên giáo ngã tọa nhất hội hựu tẩu, tẩu nhất hội hựu tọa, lưỡng xứ chẩm ma cố phán đắc lai 終不然教我坐一會又走,
走一會又坐,
兩處怎麼顧盼得來 (Đệ tam nhị hồi).