打聽 đả thính♦ Nghe lén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
Thả thuyết Lí Đô Quản thính đắc Lưu gia huyên nhượng, phục tại bích thượng đả thính 且說李都管聽得劉家喧嚷,伏在壁上打聽 (Kiều thái thú loạn điểm Uyên Ương phổ
喬太守亂點鴛鴦譜).
♦ Dò la, tìm hỏi. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngộ Không, nhĩ chẩm ma lai đả thính cá hưởng thanh, hứa cửu bất hồi? 悟空,
你怎麼來打聽個響聲,
許久不回? (Đệ tứ tứ hồi).
♦ Thăm hỏi, trông nom. ◇Nhạc Bá Xuyên
岳伯川:
Thảng ngã tử chi hậu, nhĩ thị tất đả thính trước san thê, chiếu cố trứ đồn khuyển 倘我死之後,
你是必打聽著山妻,
照顧著豚犬 (Thiết quải lí
鐵拐李, Đệ nhị chiết
第二折). §
San thê 山妻: vợ mình (khiêm xưng).