稱呼 xưng hô
♦ Gọi, kêu (đối với người cùng nói chuyện). ◇Văn minh tiểu sử
文
明
小
史
:
Dĩ hậu cha môn hoàn yếu tại nhất khối nhi bạn sự, tổng bất năng dụng giá dạng đích xưng hô
以
後
咱
們
還
要
在
一
塊
兒
辦
事
,
總
不
能
用
這
樣
的
稱
呼
(Đệ ngũ tứ hồi).