分寸 phân thốn
♦ Tiêu chuẩn đo ngắn dài. ◇Hán Thư
漢
書
:
Độ giả, phân thốn xích trượng dẫn dã, sở dĩ độ trường đoản dã
度
者
,
分
寸
尺
丈
引
也
,
所
以
度
長
短
也
(Luật lịch chí thượng
律
曆
志
上
).
♦ Chừng mực. ◎Như:
tự tri phân thốn
自
知
分
寸
.
♦ Nhỏ, bé. ◎Như:
phân thốn chi thổ
分
寸
之
土
.