飄飄 phiêu phiêu
♦ Nhẹ nhàng, bồng bềnh. ◎Như: phiêu phiêu dục tiên nhẹ nhàng muốn lên tiên.
♦ Hiu hiu, hây hẩy. ◇Đào Uyên Minh : Chu diêu diêu dĩ khinh dương, phong phiêu phiêu nhi xuy y , (Quy khứ lai từ ) Thuyền phơi phới nhẹ đưa, gió hiu hiu thổi áo.
♦ Phiêu bạc, bơ vơ. ◇Đỗ Phủ : Phiêu phiêu hà sở tự, Thiên địa nhất sa âu , (Lữ dạ thư hoài ) Phiêu bạc về đâu đó, Giữa trời đất (mênh mông), một con chim âu trên cát.