書院 thư viện
♦ Phòng sách, nhà dạy học (ở nhà riêng ngày xưa). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thần khởi, phục chí thư viện trung, tương chiếu tái tam quan khán, vô kế khả thi , , , (Đệ nhị thập hồi) Sáng thức dậy, (Đổng Thừa) lại đến thư phòng xem lại tờ chiếu hai ba lần, chưa nghĩ được mưu kế gì.