記載 kí tái♦ Ghi chép. ◎Như:
giá thiên báo đạo trung thật đích kí tái liễu chỉnh cá sự tình đích quá trình 這篇報導忠實的記載了整個事情的過程.
♦ Tư liệu ghi trong sách vở. ◎Như:
giá thiên kí tái ngận hữu tham khảo giá trị 這篇記載很有參考價值.
♦ § Cũng viết là:
kỉ lục 紀錄,
kí lục 記錄.