細微 tế vi♦ Rất nhỏ. ◎Như:
tế vi đích vũ điểm 細微的雨點 hạt mưa nhỏ li ti.
♦ Việc nhỏ. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Phàm hoạn sanh ư sở hốt, họa phát ư tế vi, bại bất khả hối, thì bất khả thất 凡患生於所忽,
禍發於細微,
敗不可悔,
時不可失 (Phùng Diễn truyện
馮衍傳).
♦ Nhỏ nhen, hèn hạ, vi tiện. ◇Hán Thư
漢書:
Đại vương khởi ư tế vi, diệt loạn Tần, uy động hải nội 大王起於細微,
滅亂秦,
威動海內 (Cao Đế kỉ hạ
高帝紀下).