將領 tướng lĩnh
♦ Phiếm chỉ viên quan cao cấp trong quân đội.
♦ Dẫn đầu, suất lĩnh. ◇Nguyên Kết
元
結
:
Lão ông bát thập do năng hành, Tướng lĩnh nhi tôn hành thập giá
老
翁
八
十
猶
能
行
,
將
領
兒
孫
行
拾
稼
(Túc hồi khê ông trạch
宿
洄
溪
翁
宅
).