浩然 hạo nhiên♦ Rộng lớn, bao la, bát ngát. ◇Tấn Thư
晉書:
Huyền xa cáo lão, nhị thập dư niên, hạo nhiên chi chí, lão nhi di đốc 懸車告老,
二十餘年,
浩然之志,
老而彌篤 (Lưu Thật truyện
劉寔傳).
♦ Không ngăn trở được, dứt khoát không lưu luyến. ◇Ôn Đình Quân
溫庭筠:
Hoang thú lạc hoàng diệp, Hạo nhiên li cố quan 荒戍落黃葉,
浩然離故關 (Tống nhân đông du
送人東遊).
♦
Hạo nhiên chi khí 浩然之氣 (viết gọn). ◇Văn Thiên Tường
文天祥:
Thiên địa hữu chánh khí, tạp nhiên phú lưu hình: Hạ tắc vi hà nhạc, thượng tắc vi nhật tinh, ư nhân viết hạo nhiên, phái hồ tắc thương minh 天地有正氣,
雜然賦流形:
下則為河嶽,
上則為日星,
於人曰浩然,
沛乎塞蒼冥 (Chánh khí ca
正氣歌).