友善 hữu thiện
♦ Hữu ái, thân thiện. ◇Nguyên Chẩn
元
稹
:
Mỗ hựu dữ đồng môn sanh Bạch Cư Dị hữu thiện
某
又
與
同
門
生
白
居
易
友
善
(Thượng lệnh Hồ Tương Công thi khải
上
令
狐
相
公
詩
啟
).