贊助 tán trợ
♦ Tán dồng và giúp đỡ. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Giá thiên thu đại sự, tiểu đệ tự đương tán trợ hiệu lao
這
千
秋
大
事
,
小
弟
自
當
贊
助
效
勞
(Đệ tam tứ hồi).
♦ § Cũng viết là:
tán tương
贊
襄
.