贊成 tán thành
♦ Đồng ý (với chủ trương hoặc hành vi của người khác). ◎Như: tha đích ý kiến ngã bất tán thành .
♦ Giúp đỡ cho được hoàn thành. ◇Ngụy thư : Thiết duy thánh chủ hữu tác, minh hiền tán thành, quang quốc ninh dân, quyết dụng vi đại , , , (Đậu Viện truyện ).
♦ ☆Tương tự: phụ họa . ★Tương phản: phản đối .