首屈一指 thủ khuất nhất chỉ
♦ Hạng nhất, số một, giỏi nhất. § Bấm tay tính, lấy ngón cái biểu thị đệ nhất hoặc ưu tú nhất. ◎Như:
đàm đáo cầu kĩ dữ kì nghệ, tha đô thị thủ khuất nhất chỉ
談
到
球
技
與
棋
藝
,
他
都
是
首
屈
一
指
.