時髦 thì mao♦ Bậc tài giỏi một thời. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Kiến thị Lão Quảng Văn đái liễu hứa đa thì mao đáo gia, thậm vi hỉ hoan 見是老廣文帶了許多時髦到家,
甚為喜歡 (Quyển nhất thất).
♦ Đúng kiểu hợp thời, thời thượng. § Phiên âm tiếng Anh "smart". ◎Như:
tha đích y phục phi thường thì mao 他的衣服非常時髦.