做夢 tố mộng
♦ Nằm mơ, chiêm bao. ◎Như:
tố mộng hữu thì thị tiềm ý thức hành vi hoặc nội tâm khát vọng đích phản xạ
做
夢
有
時
是
潛
意
識
行
為
或
內
心
渴
望
的
反
射
.
♦ Tỉ dụ không tưởng, huyễn tưởng. ◎Như:
bạch nhật tố mộng
白
日
做
夢
hoang tưởng ban ngày.