恐怕 khủng phạ
♦ E rằng, sợ rằng. ◎Như:
giá dạng tố, hiệu quả khủng phạ bất hảo
這
樣
做
,
效
果
恐
怕
不
好
.
♦ Có lẽ, có thể. ◇Tây du kí
西
遊
記
:
Sư phụ thị cá ái can tịnh đích, khủng phạ hiềm ngã
師
父
是
個
愛
乾
淨
的
,
恐
怕
嫌
我
(Đệ tam nhất hồi).