寒冷 hàn lãnh
♦ Lạnh lẽo; rét mướt. ◇Thái Tông
太
宗
:
Hàn lãnh hồng phi cấp, Viên thu thiền táo trì
寒
冷
鴻
飛
急
,
園
秋
蟬
噪
遲
(Sơ thu dạ tọa
初
秋
夜
坐
).