癱瘓 than hoán
♦ Bệnh do thần kinh bế tắc, chân tay tê dại. § Cũng gọi là
phong than
風
癱
.
♦ Chướng ngại, bế tắc, hoạt động vận chuyển không bình thường. ◎Như:
cao tốc công lộ nhân liên hoàn đại xa họa, tạo thành giao thông than hoán
高
速
公
路
因
連
環
大
車
禍
,
造
成
交
通
癱
瘓
.