宇宙 vũ trụ♦ Trời đất, thiên hạ. ◇Vương Hi Chi
王羲之:
Ngưỡng quan vũ trụ chi đại, phủ sát phẩm loại chi thịnh 仰觀宇宙之大,
俯察品類之盛 (Lan Đình tập tự
蘭亭集序) Ngẩng nhìn vũ trụ mênh mông, cúi xem vạn vật muôn vẻ (Nguyễn Hiến Lê dịch).
♦ Mái nhà và cột trụ. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Nhi yến tước giảo chi, dĩ vi bất năng dữ chi tranh ư vũ trụ chi gian 而燕雀佼之,
以為不能與之爭於宇宙之閒 (Lãm minh
覽冥).
♦ Gọi chung không gian và thời gian. Theo tập quán cũng riêng chỉ không gian. Về phương diện triết học, vũ trụ là không gian và thời gian vô hạn. Về khoa học tự nhiên, vũ trụ là tổng thể thế giới vật chất.