機靈 cơ linh
♦ Thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo. ◎Như:
tha thủ cước cần khoái, nhân hựu cơ linh, thị cá hảo bang thủ
他
手
腳
勤
快
,
人
又
機
靈
,
是
個
好
幫
手
.