現代 hiện đại
♦ Thời nay, thời bây giờ. ◎Như:
hiện đại xã hội
現
代
社
.
♦ Trong lịch sử Trung Quốc, chỉ thời kì từ
Ngũ tứ vận động
五
四
運
動
cho tới ngày nay. § Ngày 4 tháng 5 năm 1919: khởi đầu phong trào tranh đấu cho dân chủ và chống đối ngoại xâm.