文憑 văn bằng
♦ Tờ chứng. § Ngày xưa dùng làm bằng chứng cho quan lại đi nhậm chức. Cũng chỉ giấy chứng minh trình độ học vấn hoặc nghề nghiệp đã được đào tạo (tất nghiệp). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kí vô văn bằng, đãi ngã sai nhân bẩm quá thừa tướng, phương khả phóng hành , , (Đệ nhị thất hồi).