遊蕩 du đãng
♦ § Cũng viết là du đãng .
♦ Rong chơi không làm việc gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc thính liễu, tiện bả thư tự hựu các quá nhất biên, nhưng thị chiếu cựu du đãng , 便, (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc biết tin lại gác chuyện đọc sách viết chữ, rồi cứ chơi tràn như cũ.
♦ Dạo chơi. § Cũng như nhàn cuống . ◎Như: độc tự nhất nhân tại điền dã lí du đãng một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
♦ Lắc lư, bập bềnh, chao đảo. ◎Như: thuyền tại hồ tâm tùy phong du đãng giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.