不會 bất hội
♦ Không đến phải, không có. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhữ Xuyên Trung bất hội siểm nịnh, ngô Trung Nguyên khởi hữu siểm nịnh giả hồ? , (Đệ lục thập hồi) Ngươi bảo nước Thục không có người siểm nịnh, thế ở Trung Nguyên ta có kẻ siểm nịnh à?
♦ Không tiếp kiến, không gặp mặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Sở hữu hạ tiết lai đích thân hữu nhất khái bất hội, chỉ hòa Tiết di ma, Lí thẩm nhị nhân thuyết thoại thủ tiện , , 便 (Đệ ngũ tam hồi) Bạn bè đến mừng tết đều không tiếp, chỉ ngồi nói chuyện với Tiết phu nhân và thím Lý mà thôi.
♦ Không thể, không có khả năng, không biết. ◎Như: giá hài tử đáo hiện hoàn bất hội thuyết thoại, chân lệnh nhân đam tâm , .
♦ Không. § Dùng như bất . ◎Như: ngã tuyệt bất hội cáo tố nhĩ tha đích khứ xứ .