打槳 đả tưởng
♦ Chèo thuyền. ◎Như:
hồ thượng phong bình lãng tĩnh, cận hữu kỉ cá thuyền phu đả tưởng nhi quá
湖
上
風
平
浪
靜
,
僅
有
幾
個
船
夫
打
槳
而
過
.