塵塵 trần trần
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Thế giới. ◇Tô Thức : Ngô sanh bổn vô đãi, Phủ ngưỡng liễu thử thế. Niệm niệm tự thành kiếp, Trần trần các hữu tế , . , (Thiên cư ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Đời đời, vô lượng số. ◇Cung Tự Trân : Lịch kiếp như hà báo Phật ân? Trần trần văn tự dĩ vi môn ? (Kỉ hợi tạp thi ).