游泳 du vịnh
♦ Bơi, lội. ◇Bắc sử : Kiến nhị đại điểu, cao trượng dư, hạo thân chu túc, du vịnh tự nhược , , , (Tùy kỉ hạ , Dương Đế ).
♦ Môn thể dục bơi lội.
♦ Mượn chỉ động vật trong nước. ◇Nhan Diên Chi : Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn , (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự ) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.
♦ Thấm nhuần. ◇Vương Phân : Đỗ Phủ thị tri kì nhiên dã, cố kì vi thi dã, đạo nguyên ư Phong, Nhã, du vịnh hồ Li Tao, tẩm dâm hồ Hán, Ngụy, phiếm lạm ư Lục Triều, nhi dĩ kỉ chi vi hải yên , , , , , , (Dữ hữu nhân thư ).