遊戲 du hí
♦ Ngao du, đi đây đi đó. ◇Thi Nhuận Chương : Yêu gian hoành đại tiễn, Du hí tẩu bình nguyên , (Tân đô thú ).
♦ Xem xét sâu rộng, chăm chú. ◇Tô Triệt : Ấu học vô sư, tiên quân thị tòng, du hí đồ thư, ngụ mị kì trung , , , (Tái tế vong huynh đoan minh văn ).
♦ Chơi vui, chơi đùa. ◇Hồng Lâu Mộng : Đương hạ các đắc kì sở, tựu như quyện điểu xuất lung, mỗi nhật viên trung du hí , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người được chốn yên thân, như chim sổ lồng, ngày nào cũng ra vườn chơi đùa.
♦ Trò chơi (để giải trí, vui chơi). ◇Tư Mã Quang : Phù đầu hồ tế sự, du hí chi loại, nhi thánh nhân thủ chi dĩ vi lễ, dụng chư hương đảng, dụng chư bang quốc , , , , (Đầu hồ tân cách ).
♦ Đùa cợt, giỡn, trêu. ◇Hoàng Hiên Tổ : Xích thằng ngộ hệ, uyên phổ thác chú, cố tạo vật du hí, tất dĩ nhất tử liễu chi , , , (Du lương tỏa kí , Dịch nội kì án ).