淫靡 dâm mĩ♦ Xa hoa, lãng phí. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Xa xỉ hòa dâm mĩ chỉ thị nhất chủng xã hội băng hội hủ hóa đích hiện tượng, quyết bất thị nguyên nhân 奢侈和淫靡只是一種社會崩潰腐化的現象,
決不是原因 (Nam khang bắc điệu tập
南腔北調集, Quan ư nữ nhân
關於女人).
♦ Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇Chung Vanh
鍾嶸:
Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài 惠休淫靡,
情過其才 (Thi phẩm
詩品, Quyển hạ
卷下).
♦ Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇Giản Văn Đế
簡文帝:
Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng 淫靡之聲,
欣之者眾 (Lục căn sám văn
六根懺文).