昏昕 hôn hân
♦ Sáng sớm, lúc trời sắp sáng. ◇Nghi lễ
儀
禮
:
Phàm hành sự, tất dụng hôn hân
凡
行
事
,
必
用
昏
昕
(Sĩ hôn lễ
士
昏
禮
).
♦ Phiếm chỉ thời gian. ◇Quyền Đức Dư
權
德
輿
:
Thị tọa trì mộng mị, Kết hoài tích hôn hân
侍
坐
馳
夢
寐
,
結
懷
積
昏
昕
(Phục mông thập lục...
伏
蒙
十
六
).