淡漠 đạm mạc
♦ Điềm đạm, thâm trầm. ◇Văn Tử : Phi đạm mạc vô dĩ minh đức, phi ninh tĩnh vô dĩ trí viễn , (Thượng nhân ).
♦ Lạnh nhạt, lãnh đạm. ◇Mao Thuẫn : Tuy nhiên tha bình nhật đối ư giá cá Hà Cầu phả vi đạm mạc, thử thì khước dã cảm kích tha , (Nhất cá nữ tính , Tam).
♦ Nhạt, nhẹ, không nồng, không mạnh. ◇Lỗ Tấn : Thống thị dã hữu ta đích, đãn bỉ tiên tiền đạm mạc liễu , (Nam khang bắc điệu tập 調, Đề khởi ).
♦ Mờ nhạt, không rõ, mô hồ. ◎Như: đô giá ma ta niên liễu, giá kiện sự tại nhân môn đích kí ức lí dĩ kinh đạm mạc , .