倉皇 thảng hoàng
♦ Vội vàng, cấp bách. ◇Cao Bá Quát
高
伯
适
:
Cánh sử thảng hoàng thoát võng la
更
使
倉
皇
脫
網
羅
(Cảm phú
感
賦
) Lại khiến cho vội vàng thoát khỏi lưới bủa vây.
♦ § Cũng viết:
倉
黃
,
倉
惶
,
蒼
惶
,
倉
徨
,
倉
遑
.