宛然 uyển nhiên
♦ Nép nhường, thuận tòng. ◇Thi Kinh : Hảo nhân đề đề, Uyển nhiên tả tích , (Ngụy phong , Cát lũ ) Bậc tôn trưởng an nhàn thong thả, Tránh nhường nép sang bên trái.
♦ Rõ ràng, thật là, quả nhiên. ◇Liêu trai chí dị : Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu , (Thư si ) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
♦ Giống như, phảng phất. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Địa phương quan bất nại tha hà đích, uyển nhiên Tống thì Lương Sơn Bạc quang cảnh , (Quyển nhị thất).