芥蒂 giới đế
♦ Vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc.
♦ Làm cho vướng mắc, nghẽn tắc.
♦ Tỉ dụ những oán hận, bất mãn hoặc không thích ý chất chứa trong lòng. ◇Tô Thức : Kim đắc lai giáo, kí bất kiến khí tuyệt, nhi năng dĩ đạo tự khiển, vô ti phát giới đế , , , (Dữ Vương Định Quốc thư ).
♦ Lo nghĩ tới, bận tâm, lưu tâm. ◇Quách Mạt Nhược : Ngã thụ vũ nhục thị ti hào dã bất giới đế đích, ngã thị bất nhẫn khán kiến ngã môn đích tổ quốc, tựu bị na vô lại tiểu thâu thâu liễu khứ nha! , , (Khuất Nguyên , Đệ tứ mạc).
♦ Đánh động, xúc động. ◇Chu Tử ngữ loại : Tăng Điểm thị tuy Nghiêu, Thuấn sự nghiệp diệc ưu vi chi, mạc chỉ thị Nghiêu, Thuấn sự nghiệp diệc bất túc dĩ giới đế kì tâm phủ? , ? (Quyển thập lục).