籠罩 lung tráo♦ Lồng chim, cũi.

◇Cát Hồng
葛洪:
Hồng côn bất năng chấn sí ư lung tráo chi trung 鴻鶤不能振翅於籠罩之中 (Bão phác tử
抱樸子, Bị khuyết
備闕).
♦ Bao trùm, che phủ. ◇Cát Hồng
葛洪:
Kì cao tắc quan cái hồ cửu tiêu, kì khoáng tắc lung tráo hồ bát ngung 其高則冠蓋乎九霄,
其曠則籠罩乎八隅 (Bão phác tử
抱樸子, Sướng huyền
暢玄).
♦ Vượt hơn, siêu việt. ◇Trần Thư
陳書:
Từ Hiếu Mục đĩnh ngũ hành chi tú, bẩm thiên địa chi linh, thông minh đặc đạt, lung tráo kim cổ 徐孝穆挺五行之秀,
稟天地之靈,
聰明特達,
籠罩今古 (Từ Lăng truyện luận
徐陵傳論).
♦ Khái quát, thống lĩnh. ◇Chương Học Thành
章學誠:
Cái "Văn Tâm" lung tráo quần ngôn, nhi "Thi phẩm" thâm tòng lục nghệ 蓋文心籠罩群言,
而詩品深從六藝 (Văn sử thông nghĩa
文史通義, Thi thoại
詩話).
♦ Khống chế, lung lạc. ◇Minh sử
明史:
Việt tư biểu kì vĩ (...) tưởng bạt sĩ loại, lung tráo hào tuấn, dụng tài nhược lưu thủy, dĩ cố nhân lạc vi dụng 越姿表奇偉(...)
獎拔士類,
籠罩豪俊,
用財若流水,
以故人樂為用 (Vương Việt truyện
王越傳).
♦ Bắt giữ, tróc nã.