籠罩 lung tráo
♦ Lồng chim, cũi.(300traobuga.jpg) ◇Cát Hồng : Hồng côn bất năng chấn sí ư lung tráo chi trung (Bão phác tử , Bị khuyết ).
♦ Bao trùm, che phủ. ◇Cát Hồng : Kì cao tắc quan cái hồ cửu tiêu, kì khoáng tắc lung tráo hồ bát ngung , (Bão phác tử , Sướng huyền ).
♦ Vượt hơn, siêu việt. ◇Trần Thư : Từ Hiếu Mục đĩnh ngũ hành chi tú, bẩm thiên địa chi linh, thông minh đặc đạt, lung tráo kim cổ , , , (Từ Lăng truyện luận ).
♦ Khái quát, thống lĩnh. ◇Chương Học Thành : Cái "Văn Tâm" lung tráo quần ngôn, nhi "Thi phẩm" thâm tòng lục nghệ , (Văn sử thông nghĩa , Thi thoại ).
♦ Khống chế, lung lạc. ◇Minh sử : Việt tư biểu kì vĩ (...) tưởng bạt sĩ loại, lung tráo hào tuấn, dụng tài nhược lưu thủy, dĩ cố nhân lạc vi dụng 姿(...), , , (Vương Việt truyện ).
♦ Bắt giữ, tróc nã.