一壁 nhất bích
♦ Một bên, một phía. ◇Mã Trí Viễn : Ngã thả đóa tại nhất bích, đãi na tiên sanh lai thì, tái tác kế giảo , , (Trần Đoàn cao ngọa , Đệ tứ chiết).
♦ Một mặt. § Một động tác tiến hành cùng lúc với một động tác khác. ◇Tây sương kí 西: Nhân thử yêm tựu giá tây sương hạ nhất tọa trạch tử an hạ, nhất bích tả thư phụ kinh sư khứ, hoán Trịnh Hằng lai tương phù hồi Bác Lăng khứ 西, , (Đệ nhất bổn , Tiết tử ) Vì thế nhà tôi có làm một lớp nhà riêng ở phía tây chùa, có thể tạm ở được. Một mặt tôi viết thư vào kinh, gọi Trịnh Hằng ra đưa cả nhà vào Bác Lăng.
♦ § Cũng nói: nhất bích sương , nhất bích nhi , nhất biên sương .