申奏 thân tấu
♦ Bề tôi dâng thư lên thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tế tất, táng ư Hoàng Hà chi nguyên. Tương Đào Khiêm di biểu, thân tấu triều đình , . , (Đệ thập nhị hồi) Tế lễ xong, an táng Đào Khiêm trên bãi cao ở bên sông Hoàng Hà, rồi đem tờ di biểu của Đào Khiêm dâng lên triều đình.