發付 phát phó♦ Đưa đi, đả phát. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Kim nhật chúng hào kiệt đặc lai tương tụ, hựu yếu phát phó tha hạ san khứ 今日眾豪傑特來相聚,
又要發付他下山去 (Đệ thập cửu hồi) Hôm nay các hào kiệt đến đây tụ hội, mày cũng tìm cách đẩy xuống núi.
♦ Đối phó, xử trí. ◇Thang Hiển Tổ
湯顯祖:
Dạ bán vô cố nhi ngộ minh nguyệt chi châu, chẩm sanh phát phó 夜半無故而遇明月之珠,
怎生發付 (Mẫu đan đình
牡丹亭, U cấu
幽媾).
♦ Phát ra, cấp cho tiền vật... ◇Bích Dã
碧野:
Địa chủ gia khước tưởng súc đoản thì nhật bả đạo cốc thu ngải hoàn, tỉnh đắc đa phát phó giá tam cá đoản công đích thực lương hòa công tiền 地主家卻想縮短時日把稻穀收刈完,
省得多發付這三個短工的食糧和工錢 (Một hữu hoa đích xuân thiên
沒有花的春天, Đệ nhất chương).