撋就 nhuyên tựu
♦ Thuận theo, chịu theo, bằng lòng. ◇Tây sương kí 西: Yêm gia lí bồi tửu bồi trà đảo nhuyên tựu, nhĩ hưu sầu, hà tu ước định thông môi cấu , , (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Bà bằng lòng bù rượu, bù trà, cậu khỏi phải lo lắng, không cần lễ nghi mối lái gì cả.
♦ Điều hợp, hòa hợp.
♦ Nhọc nhằn, bận bịu. ◇: Hưu bả thân tâm nhuyên tựu, trước tiện túy nhân như tửu. Phú quý công danh tuy hữu vị, tất cánh nhân thùy thủ , 便. , (Vũ trung hoa lệnh , Từ ).
♦ An ủy, vỗ về. ◇Hà Mộng Quế : Dạ vũ liêm long. Liễu biên đình viện, phiền não hữu thùy nhuyên tựu . , (Hỉ thiên oanh , Cảm xuân , Từ ).