迍迍 truân truân♦ Chầm chậm, trì hoãn. ◇Tây sương kí
西廂記:
Mã nhi truân truân đích hành, Xa nhi khoái khoái đích tùy 馬兒迍迍的行,
車兒快快的隨 (Đệ tứ bổn
第四本, Đệ tam chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa kia chầm chậm chứ nào, Xe này liều liệu theo vào cho mau!