斜簽 tà thiêm♦ Nghiêng mình, lánh mình, lả mình qua một bên. ◇Tây sương kí
西廂記:
Tửu tịch thượng tà thiêm trước tọa đích, túc sầu mi tử lâm xâm địa 酒席上斜簽著坐的,
蹙愁眉死臨侵地 (Đệ tứ bổn
第四本, Đệ tam chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Lả mình tựa ghế bàng hoàng, Lo buồn đã trải đau thương đã từng.