家私 gia tư♦ Việc nhà, gia vụ. ◇Trịnh Đình Ngọc
鄭廷玉:
Ngã bất hạnh giá liễu giá cá hán tử, tha mỗi nhật chỉ thị cật tửu, gia tư bất cố 我不幸嫁了這個漢子,
他每日只是吃酒,
家私不顧 (Hậu đình hoa
後庭花, Đệ nhất chiệp).
♦ Gia tài, gia sản. ◇Tây du kí
西遊記:
Na công chủ hữu bách vạn gia tư, vô nhân chưởng quản 那公主有百萬家私,
無人掌管 (Đệ lục thập hồi).
♦ Gia thế. ◇Lí Ngư
李漁:
Thuyết Thích Đại Da đích danh tự, hoàn hân động đắc tha, thuyết thị tướng công, tha nhược phỏng vấn nhĩ đích gia tư, liên thi đích thành sắc đô yếu khán đê liễu 說戚大爺的名字,
還欣動得他,
說是相公,
他若訪問你的家私,
連詩的成色都要看低了 (Phong tranh ngộ
風箏誤, Chúc diêu
囑鷂).
♦ Đồ dùng hằng ngày trong gia đình. ◇Lí Dực
李翊:
Khí dụng viết gia sanh, nhất viết gia hỏa, hựu viết gia tư 器用曰家生,
一曰家火,
又曰家私 (Tục hô tiểu lục
俗呼小錄, Thế tục ngữ âm
世俗語音).